Hướng dẫn trả lời 52 câu hỏi trong mẫu đơn xin visa du lịch Úc

Mẫu đơn xin visa du lịch Úc là mẫu đơn mà bất kỳ du khách muốn đi du lịch tự túc sang Úc phải thực hiện. Vậy đây mà mẫu đơn gì? Nó gồm những phần nào? Chúng tôi sẽ hướng dẫn cách trả lời 52 câu hỏi trong mẫu đơn xin visa du lịch Úc, bạn có thể tham khảo qua bài viết dưới đây.

Mẫu đơn xin visa du lịch Úc là gì?

Nếu bạn có nhu cầu đến Úc để du lịch hưởng thụ kỳ nghỉ, tham quan, lý do xã hội hoặc giải trí hoặc thăm người thân hoặc bạn bè tự túc thì bạn phải sử mẫu đơn xin visa du lịch Úc 1419. Bạn có thể tải biểu mẫu 1419 này trên trang web www.homeaffairs.gov.au/allforms/.

Mẫu đơn xin visa du lịch Úc là gì?
Mẫu đơn xin visa du lịch Úc là 1419

Mẫu đơn xin visa du lịch Úc bao gồm các phần sau:

  • Part A – Your detailsPhần A – Thông tin chi tiết của bạn
  • Part B – Family travelling to Australia with you Phần B – Gia đình đi du lịch Úc với bạn
  • Part C – Family NOT travelling to Australia with you- Gia đình KHÔNG đi du lịch Úc với bạn
  • Part E – Health details- Phần E – Thông tin chi tiết về sức khỏe
  • Part F – Character details Phần F – Chi tiết về nhân vật
  • Part H – Funding for stay (kinh phí lưu trú)
  • Part K – Options for receiving written communications Phần K – Các tùy chọn để nhận văn bản thông tin liên lạc
  • Part L – Payment details (Chi tiết thanh toán)
  • Part M – Application checklist- Phần M – Danh sách kiểm tra ứng dụng
  • Part O – Additional information (Thông tin bổ sung)

Cách viết mẫu đơn xin visa du lịch Úc

Trang đầu tiên bạn sẽ thấy dòng chữ Application for a Visitor visa – Tourist stream (mẫu đơn xin visa du lịch Úc).

Mẫu đơn 1419
Mẫu đơn xin visa du lịch Úc 1419

Please open this form using Adobe Acrobat Reader. Either type (in English) in the fields provided or print this form and complete it (in English) using a pen and BLOCK LETTERS. (Vui lòng mở biểu mẫu này bằng Adobe Acrobat Reader.

Nhập (bằng tiếng Anh) vào các trường được cung cấp hoặc in biểu mẫu này và hoàn thành nó (bằng tiếng Anh) bằng bút và tích vào ô).Phía bên trái bạn sẽ thấy có một ô hình chữa nhật với dòng chữ

PHOTOGRAPH Please attach a recent passport size photograph of yourself. Có nghĩa là đính kèm một ảnh thẻ giống như ảnh của hộ chiếu gần đây nhất.

Tham khảo tour du lịch Úc hấp dẫn của công ty du lịch Khát Vọng Việt tại https://dulichkhatvongviet.com/du-lich-nuoc-ngoai/du-lich-uc/

Hướng dẫn trả lời phần Part A – Your details (Thông tin chi tiết của bạn)

Câu 1: Indicate if you are applying outside Australia or in Australia (Cho biết bạn đang nộp đơn bên ngoài nước Úc hay đang ở trong nước Úc).

Nếu bạn ở bên ngoài nước Úc thì tích vào ô outside Australia, nếu ở bên trong nước Úc thì tích vào ô in Australia.

Câu 2: When do you wish to visit Australia? (Khi nào bạn muốn đến thăm Úc)

Điền khoảng thời gian mà bạn muốn du lịch nước Úc.

Câu 3: How long do you wish to stay in Australia? (Bạn muốn ở lại Úc bao lâu)

Note: The stay period granted may be less than the period requested. You should check the terms of any vi.sa granted. (Lưu ý: Thời gian lưu trú được cấp có thể ít hơn thời gian được yêu cầu. Bạn nên kiểm tra các điều khoản của bất kỳ thị thực nào được cấp).

Có 3: mức thời  thời gian đó là 3 tháng – Up to 3 months, 6 tháng – Up to 6 months, và 12 tháng – Up to 12 months. Tích vào khoảng thời gian mà bạn mong muốn ở lại.

Câu 4: Do you intend to enter Australia on more than one occasion?(Bạn có ý định nhập cảnh vào Úc nhiều hơn một dịp không).Câu 5: Specify the date you wish to extend your stay toChỉ định ngày bạn muốn kéo dài thời gian lưu trú của mình.

Câu 6: Provide detailed reasons for requesting this further stay (Cung cấp lý do chi tiết cho việc yêu cầu lưu trú thêm này).

Nếu bạn muốn kéo dài thêm thời gian lưu trú thì điền lý do vào.

Mẫu đơn 1419 xin visa du lịch Úc
Mẫu đơn 1419 xin visa du lịch Úc

Câu 7-8-9: Give the following details exactly as they appear in your passport Make sure your passport is valid for the period of stay you are applying for (điền các thông tin cá nhân của bạn)

  • Family name (Họ), Given names (tên đệm và tên chính),
  • Sex (Giới tính),
  • Date of birth (Ngày tháng năm sinh),
  • Passport number (Số hộ chiếu),
  • Country of passport (nơi đã xin hộ chiếu),
  • Nationality of passport holder (Quốc tịch),
  • Date of issue (Ngày cấp hộ chiếu),
  • Date of expiry (Ngày hết hạn hộ chiếu),
  • Place of issue/issuing authority (Cơ quan cấp hộ chiếu),
  • Place of birth (Quê quán),
  • Relationship status (Tình trạng hôn nhân).

Những thông tin này phải đảm bảo trùng khớp với giấy tờ cá nhân và hộ chiếu của bạn còn giá trị trong khoảng thời gian lưu trú mà bạn đăng ký.

Câu 10: Are you or have you been known by any other name? (including name at birth, previous married names, aliases)

Bạn có hoặc bạn đã được biết đến với bất kỳ tên nào khác không bao gồm tên khi sinh, tên đã kết hôn trước đây, bí danh.

Câu 11: Do you currently hold an Australian visa? Bạn hiện có visa Úc không.

Câu 12: Have you applied for a Parent (subclass 103) visa?

Bạn đã nộp đơn xin thị thực Cha mẹ (subclass 103) chưa nếu có thì tích vào ô có, nếu chưa thì tích vào ô chưa.

Mẫu đơn 1419 xin visa du lịch Úc
Mẫu đơn 1419 xin visa du lịch Úc

Câu 13: Do you currently hold, or have you applied for, an APEC Business Travel Card (ABTC)?

Note: If this visa application is approved, the Australian visa associated with your ABTC will cease.

Bạn hiện đang nắm giữ hay bạn đã đăng ký tham gia chương trình Đi công tác APEC. Nếu đơn xin thị thực này được chấp thuận, thị thực Úc liên kết với thẻ ABTC của bạn sẽ hết hiệu lực. 

Câu 14: Are you a citizen of any other country? Bạn có phải là công dân của bất kỳ quốc gia nào khác không.

Câu 15: Do you have other current passports? Bạn có hộ chiếu hiện tại khác không.

Câu 16: Do you hold an identity card or identity number issued to you by your government (eg. National identity card) (if applicable)?

Note: If you are the holder of multiple identity numbers because you are a citizen of more than one country, you need to enter the identity number on the card from the country that you live in.

Bạn có giữ một chứng minh thư hoặc số nhận dạng do bạn cấp cho bạn chính phủ (ví dụ: chứng minh nhân dân) (nếu có)? Nếu bạn là chủ sở hữu của nhiều số nhận dạng vì bạn là công dân của nhiều quốc gia, bạn cần nhập danh tính số trên thẻ từ quốc gia bạn đang sống.

Câu 17:  In what country are you currently located? Bạn hiện đang sống ở quốc gia nào.

Câu 18: What is your legal status in your current location? Tình trạng pháp lý của bạn ở vị trí hiện tại của bạn là gì, chọn một trong những lựa chọn sau đây:

  • Citizen
  • Permanent resident
  • Visitor
  • Student
  • Work visa
  • No legal status
  • Other

Câu 19: What is the purpose of your stay in your current location and what is your visa status?

Mục đích lưu trú của bạn ở vị trí hiện tại là gì và tình trạng thị thực của bạn?

Mẫu đơn 1419 xin visa du lịch Úc
Mẫu đơn 1419 xin visa du lịch Úc

Câu 20: Your current residential address

Note: A street address is required as a post office box address cannot be accepted

Điền vào địa chỉ cư trú hiện tại của bạn, lưu ý cần có địa chỉ đường phố vì địa chỉ hộp thư bưu điện không thể được chấp nhận.

Câu 21: Address for correspondence (If the same as your residential address, write ‘AS ABOVE’)

Địa chỉ cho thư (Nếu giống với địa chỉ cư trú của bạn, hãy viết ‘NHƯ Ở TRÊN’)

Câu 22: Contact telephone numbers. Điền số điện thoại liên hệ của bạn.

Câu 23: Do you agree to the Department communicating with you by email and/or fax? This may include receiving notification of the outcome of this application. Note: We can communicate about this application more quickly using email and/or fax

Bạn có đồng ý để Bộ liên lạc với bạn qua email hoặc fax không. Điều này có thể bao gồm việc nhận được thông báo về kết quả của ứng dụng này.

Lưu ý: Chúng tôi có thể thông báo về ứng dụng này nhanh hơn bằng cách sử dụng. Email/hoặc fax

Hướng dẫn trả lời phần Part B – Family travelling to Australia with you (Gia đình đi du lịch Úc với bạn)

Câu 24: Are you travelling to, or are you currently in, Australia with any family members?

Bạn đang đi du lịch hoặc bạn hiện đang ở Úc với bất kỳ thành viên nào trong gia đình. Liệt kê tên và mối quan hệ với bạn vào ô.

Hướng dẫn trả lời phần Part C – Family NOT travelling to Australia with you(Gia đình không đi du lịch Úc với bạn)

Câu 25: Do you have a partner, any children, or fiancé who will NOT be travelling, or has NOT travelled, to Australia with you?

Bạn có một người bạn đời, con cái hoặc hôn phu nào KHÔNG đi du lịch đến Úc với bạn không.

Câu 26: Is it likely you will be travelling from Australia to any other country (eg. New Zealand, Singapore, Papua New Guinea) and back to Australia?

Mẫu đơn 1419 xin visa du lịch Úc
Mẫu đơn 1419 xin visa du lịch Úc

Có khả năng bạn sẽ đi du lịch từ Úc đến bất kỳ quốc gia nào khác (ví dụ: New Zealand, Singapore, Papua New Guinea) và quay trở lại Úc không?

Câu 27: Do you have any relatives in Australia?

Bạn có người thân nào ở Úc không. Nếu có thì bạn liệt kê họ vào ô trống bên dưới bao gồm các thông tin về tên, mối liên hệ và địa chỉ ở Úc của họ.

Câu 28: Do you have any friends or contacts in Australia?

Bạn có bạn bè hoặc địa chỉ liên hệ nào ở Úc không? Nếu có thì bạn liệt kê họ vào ô trống bên dưới bao gồm các thông tin về tên, mối liên hệ và địa chỉ ở Úc của họ.

Câu 29: Why do you want to visit Australia? Include details of any dates that are of special significance to your visit. Nêu lý do tại sao bạn muốn đến thăm Úc, bao gồm chi tiết của bất kỳ ngày nào có ý nghĩa đặc biệt đối với chuyến thăm của bạn.

Câu 30: Do you intend to do a course of study while in Australia? Bạn có dự định học một khóa học khi ở Úc không, nếu có thì nêu tên khóa học và thời gian kéo dài khóa học.

Hướng dẫn trả lời phần Part E – Health details (Thông tin chi tiết về sức khỏe)

Câu 31: In the last 5 years, have you visited or lived outside your country of passport for more than 3 consecutive months? Do not include time spent in Australia.

Trong 5 năm qua, bạn đã đến thăm hoặc sống bên ngoài quốc gia của mình hộ chiếu trên 3 tháng liên tục hay không. Không bao gồm thời gian ở Úc

Câu 32: Do you intend to enter a hospital or health care facility (including nursing homes) while in Australia? Bạn có dự định vào bệnh viện hoặc cơ sở chăm sóc sức khỏe (bao gồm viện dưỡng lão) khi ở Úc.

Câu 33: Do you intend to work as, or study to be, a doctor, dentist, nurse or paramedic during your stay in Australia? Bạn có ý định làm việc hoặc học tập để trở thành bác sĩ, nha sĩ, y tá hoặc y tế trong thời gian bạn ở Úc hay không.

Câu 34: Have you (tích vào ô nếu bạn mắc phải các vấn đề sau:

  • Ever had, or currently have, tuberculosis?( đã từng mắc hoặc hiện đang mắc bệnh lao)
  • Been in close contact with a family member that has active tuberculosis? (liên hệ chặt chẽ với một thành viên gia đình có hoạt động bệnh lao?
  • Ever had a chest x-ray which showed an abnormality? (đã từng chụp X-quang phổi cho thấy bất thường)

Câu 35: During your proposed visit to Australia, do you expect to incur medical costs, or require treatment or medical follow up for (Trong chuyến thăm dự kiến ​​của bạn đến Úc, bạn có dự kiến ​​bị chi phí, hoặc yêu cầu điều trị hoặc theo dõi y tế cho):

  • blood disorder – rối loạn máu
  • cancer – ung thư
  • heart disease – bệnh tim
  • hepatitis B or C and/or liver disease – viêm gan B hoặc C và / hoặc bệnh gan
  • HIV Infection, including AIDS – Nhiễm HIV, bao gồm cả AIDS
  • kidney disease, including dialysis – bệnh thận, bao gồm cả lọc máu
  • mental illness – bệnh tâm thần
  • pregnancy – thai kỳ
  • respiratory disease that has required hospital admission or oxygen therapy – bệnh hô hấp cần nhập viện hoặc liệu pháp oxy
  • other (khác)?

Câu 36: Do you require assistance with mobility or care due to a medical condition? Bạn có cần hỗ trợ di chuyển hoặc chăm sóc do y tế không tình trạng?

Mẫu đơn 1419 xin visa du lịch Úc
Mẫu đơn 1419 xin visa du lịch Úc

Câu 37: Have you undertaken a health examination for an Australian visa in the last 12 months?

Bạn đã thực hiện kiểm tra sức khỏe để xin thị thực Úc ở 12 tháng qua. Nếu bạn đang nộp đơn xin thị thực du lịch dài hạn hoặc 75 tuổi trở lên, bạn sẽ được yêu cầu trải qua một cuộc đánh giá sức khỏe và có thể được yêu cầu chứng minh rằng bạn có bảo hiểm y tế để chi trả dự định ở lại Úc. Vui lòng liên hệ với văn phòng gần nhất của bạn. Bộ phận để được tư vấn thêm trước khi nộp đơn của bạn. Nếu như cần có thêm tư vấn y tế, quyết định về thị thực của bạn ứng dụng sẽ bị trì hoãn).

Hướng dẫn trả lời phần Part F – Character details Phần (Chi tiết về nhân vật)

Câu 38: Have you ever ( Bạn có bao giờ):

  • been charged with any offence that is currently awaiting legal action? (bị buộc tội với bất kỳ hành vi vi phạm nào hiện đang chờ hành động pháp lý).
  • been convicted of an offence in any country (including any conviction which is now removed from official records)? (bị kết án vi phạm ở bất kỳ quốc gia nào bao gồm bất kỳ sự kết án nào mà bây giờ là bị xóa khỏi hồ sơ chính thức).
  • been the subject of an arrest warrant or Interpol notice? (là đối tượng của lệnh bắt giữ hoặc thông báo của Interpol). (Bị kết tội vi phạm tình dục liên quan đến một đứa trẻ bao gồm cả những nơi không kết án đã được ghi nhận).
  • been found guilty of a sexually based offence involving a child (including where no conviction was recorded)? có tên trong sổ đăng ký tội phạm tình dục
  • been named on a sex offender register? (được tha bổng về bất kỳ hành vi vi phạm nào với lý do tâm trí bất ổn hay mất trí)
  • been acquitted of any offence on the grounds of unsoundness of mind or insanity? • been found by a court not fit to plead? (bị tòa án cho rằng không thích hợp để bào chữa).
  • been directly or indirectly involved in, or associated with, activities which would represent a risk to national security in Australia or any other country? (tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào, hoặc liên kết với, các hoạt động sẽ đại diện cho một nguy cơ đối với an ninh quốc gia trong Úc hay bất kỳ quốc gia nào khác).
  • been charged with, or indicted for: genocide, war crimes, crimes against humanity, torture, slavery, or any other crime that is otherwise of a serious international concern? (bị buộc tội, hoặc bị truy tố về tội: diệt chủng, tội ác chiến tranh, tội ác chống lại loài người, tra tấn, chế độ nô lệ, hoặc bất kỳ tội phạm nào khác của một mối quan tâm quốc tế nghiêm túc).
  • been associated with a person, group or organisation that has been/is involved in criminal conduct? (được liên kết với một người, một nhóm hoặc tổ chức đã/đang tham gia vào hành vi phạm tội).
  • been associated with an organisation engaged in violence or engaged in acts of violence (including war, insurgency, freedom fighting, terrorism, protest) either overseas or in Australia? (được liên kết với một tổ chức tham gia vào bạo lực hoặc tham gia vào các hành vi bạo lực (bao gồm chiến tranh, nổi dậy, tự do chiến đấu, khủng bố, biểu tình) ở nước ngoài hoặc ở nước Úc).
  • served in a military force, police force, state sponsored/private militia or intelligence agency (including secret police)? (phục vụ trong lực lượng quân đội, lực lượng cảnh sát, tiểu bang lực lượng dân quân hoặc tình báo được tài trợ/tư nhân cơ quan (kể cả cảnh sát mật).
  • undergone any military/paramilitary training, been trained in weapons/explosives or in the manufacture of chemical/biological products? (trải qua bất kỳ khóa huấn luyện quân sự/bán quân sự nào, được đào tạo về vũ khí /chất nổ hoặc trong sản xuất các sản phẩm hóa học/sinh học).
  • been involved in people smuggling or people trafficking offences? (liên quan đến buôn lậu người hoặc người tội buôn người).
  • been removed, deported or excluded from any country (including Australia)? (bị loại bỏ, trục xuất hoặc loại trừ khỏi bất kỳ quốc gia nào (bao gồm cả Úc).
  • overstayed a visa in any country (including Australia)? (quá hạn thị thực ở bất kỳ quốc gia nào bao gồm Châu Úc).
  • had any outstanding debts to the Australian Government or any public authority in Australia? (có bất kỳ khoản nợ chưa thanh toán nào đối với người Úc Chính phủ hoặc bất kỳ cơ quan công quyền nào trong Châu Úc).

Câu 39: What is your employment status? Tình trạng việc làm của bạn là gì.

Hướng dẫn viết phần Part H – Funding for stay (kinh phí lưu trú)

Tất cả các du khách đến Úc phải có khả năng chứng minh rằng họ có đủ quỹ để trang trải tất cả các chi phí liên quan đến chuyến thăm của họ. Cung cấp bằng chứng về quỹ sẽ giúp đẩy nhanh quá trình xử lý đơn xin thị thực du khách. Ví dụ có thể bao gồm báo cáo ngân hàng cá nhân cho thấy tài chính lịch sử, phiếu thanh toán, tài khoản được kiểm toán, hồ sơ thuế hoặc chi tiết về quỹ mà khách truy cập sẽ mang theo họ hoặc quỹ có sẵn cho họ. Các yếu tố liên quan cũng có thể bao gồm số lượng người của bạn hỗ trợ, loại hoạt động được lên kế hoạch và thời gian lưu trú lâu dài.

>> Xem thêm:

Câu 41: Is your sponsor or someone else providing support for your visit to Australia?

Note: This includes support from an organisation.

Người bảo lãnh của bạn hoặc người khác có hỗ trợ cho chuyến thăm của bạn đến Úc không? Lưu ý: Điều này bao gồm hỗ trợ từ một tổ chức.

Câu 42: If you answered ‘Yes’ to any of the above questions, give details Have you ever. Bạn có bao giờ:

  • Đã ở Úc và không tuân thủ điều kiện thị thực hoặc rời khỏi Úc ngoài thời gian lưu trú được phép của bạn?
  • Đã có đơn xin vào hoặc xa hơn ở lại Úc bị từ chối, hoặc có thị thực cho Úc bị hủy?

Câu 43: Did you receive assistance in completing this form? Bạn có nhận được hỗ trợ trong việc điền vào biểu mẫu này không.

Mẫu đơn 1419 xin visa du lịch Úc
Mẫu đơn 1419 xin visa du lịch Úc

Câu 44: Is the person an agent registered with the Office of the Migration Agents Registration Authority (Office of the MARA)? Người đó có phải là đại lý đã đăng ký với Văn phòng Di trú không.Cơ quan đăng ký đại lý (Văn phòng MARA)?

Câu 45: Is the person/agent in Australia? Người/đại lý có ở Úc không?

Câu 46: Did you pay the person/agent and/or give a gift for this assistance? Bạn có trả tiền cho người/đại lý và/hoặc tặng quà cho sự hỗ trợ này không.

Hướng dẫn trả lời phần Part K – Options for receiving written communications Phần K (Các tùy chọn để nhận văn bản thông tin liên lạc)

Câu 47: All written communications about this application should be sent to: (Tick one box only)

Mọi thông tin liên lạc bằng văn bản về ứng dụng này phải được gửi đến: …

Hướng dẫn trả lời phần Part L – Payment details (Chi tiết thanh toán)

Câu 48: IMPORTANT: You must refer to the Department’s website at www.homeaffairs.gov.au/trav/visa/fees to complete this part of your application. The website shows reference tables with the Visa Application Charges applicable to each visa subclass. Visa subclass you are applying for.

QUAN TRỌNG: Bạn phải tham khảo trang web của Bộ tại www.homeaffairs.gov.au/trav/visa/fees để hoàn thành phần này của ứng dụng. Trang web hiển thị các bảng tham chiếu với Phí xin thị thực áp dụng cho từng loại thị thực phụ.

Mẫu đơn 1419 xin visa du lịch Úc
Mẫu đơn 1419 xin visa du lịch Úc

Câu 49: Thông tin thanh toán, bao gồm mọi khoản phụ phí hiện hành, có sẵn tại www.homeaffairs.gov.au/trav/visa/fees/how-to-pay-for-an-application

Nếu nộp hồ sơ bên ngoài nước Úc, bạn phải kiểm tra với văn phòng Chính phủ Úc nơi bạn định nộp đơn về những phương thức nào thanh toán và đơn vị tiền tệ mà họ có thể chấp nhận và khoản thanh toán phải được thanh toán cho ai. Bạn có thể thực hiện thanh toán điện tử của mình thông qua phần “Thanh toán của tôi” của ImmiAccount, tại www.homeaffairs.gov.au/immiaccount

Nộp đơn đăng ký của bạn trong vòng 30 ngày kể từ ngày thực hiện thanh toán trực tuyến.

Hướng dẫn trả lời phần Part M – Application checklist (Danh sách kiểm tra ứng dụng)

Câu 50: Với đơn đăng ký 1419 đã điền đầy đủ và có chữ ký của bạn phải bao gồm:

  • Bản sao có chứng thực của trang nhận dạng (hiển thị ảnh và chi tiết cá nhân) của hộ chiếu hợp lệ và các trang cung cấp bằng chứng về việc du lịch đến bất kỳ trang nào khác Quốc gia.
  • Ảnh hộ chiếu gần đây (không nhiều hơn 6 tháng tuổi) của bạn.
  • Bằng chứng về việc thanh toán Phí xin Visa.
  • Một mẫu đơn 1257 đã điền đầy đủ thông tin khai báo, cho đương đơn dưới 18 tuổi, cư trú tại Úc với ai đó không phải là cha mẹ, người giám hộ hợp pháp hoặc tương đối (nếu có).
  • Một biểu mẫu đã hoàn thành 1229 Đồng ý cấp một Visa Úc cho trẻ em dưới 18 tuổi, đối với ứng viên dưới 18 tuổi, đi một mình hoặc không có một hoặc cả hai cha mẹ của họ hoặc hợp pháp người giám hộ (nếu có).
  • Nếu bạn ủy quyền cho người khác nhận tất cả các văn bản thông tin liên lạc về ứng dụng của bạn với Phòng:
  • Hoàn thành Phần K – Các tùy chọn để nhận văn bản thông tin liên lạc; và không cung cấp tài liệu gốc trừ khi được yêu cầu. Bạn nên cung cấp bản sao được chứng thực’ của tài liệu gốc.
  • Các tài liệu không phải bằng tiếng Anh phải được gửi kèm theo bản dịch tiếng Anh.
Mẫu đơn 1419 xin visa du lịch Úc
Mẫu đơn 1419 xin visa du lịch Úc

Hướng dẫn trả lời phần Part N – Signatures (Chữ ký)

Câu 51: BIOMETRICS DECLARATION AND CONSENT (Nếu bạn đồng ý với các điều khoản qui định thì bạn ký tên vào ô trống).

Câu 52: WARNING, Giving false or misleading information or documents is a serious offence.

Thông tin được cung cấp là đầy đủ, chính xác và cập nhật;

Hướng dẫn trả lời phần Part O – Additional information (Thông tin bổ sung)

Nếu có câu hỏi thắc mắc thì bạn điền vào ô trống bên dưới.

Sau khi bạn gửi mẫu đơn xin visa du lịch Úc thì yêu cầu của bạn sẽ được xem xét và chấp thuận trong vòng vài giờ. Trên thực tế, khoảng 90% đơn đăng ký được xử lý trong vòng một ngày.Tuy nhiên, để đăng ký thị thực Úc thành công, các chi tiết được cung cấp tron đơn xin visa du lịch Úc cần phải khớp chính xác với những thông tin được hiển thị trên hộ chiếu của người nộp đơn. Chúc bạn sớm xin được visa du lịch Úc và có chuyến du lịch thật đáng nhớ trên mảnh đất xin đẹp này.